Trang chủ / Biến tần, khởi động mềm / HuaYuan
HuaYuan
BIẾN TẦN HUAYUAN
Công ty TNHH Công nghiệp Bách Việt là nhà phân phối biến tần HuaYuan (Inverter HuaYuan) ủy quyền tại Việt Nam. Chúng tôi cần tìm đại lý phân phối các sản phẩm HuaYuan sau đây. Chính sách dịch vụ sửa chữa và hậu đãi tốt khi mua biến tần HuaYuan tại công ty chúng tôi. Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi hấp dẫn:
☎️☎ 0985.779.119 ☎
Biến Tần HuaYuan G1
Series G1 là sản phẩm được thiết kế với độ tin cậy cao, siêu hiệu suất, chức năng hoàn chỉnh, dễ sử dụng, khả năng thích ứng mạnh với môi trường. Với chức năng bảo vệ toàn diện Biến Tần HuaYuan G1 nói riêng và Biến Tần HuaYuan nói chung đang được phân phối trên khấp thế giới như Châu Á, Châu Mỹ,….đặc biệt là ở Việt Nam. Giá thành rẻ và hiệu năng cao biến tần HuaYuan đang dần thay thế đổi mới các thiết bị trong doanh nghiệp và các nhà máy ở Việt Nam.
Các điểm mạnh của biến tần HuaYuan G1:
- Sử dụng công nghệ điều khiển vector thông minh giúp nâng cao hiệu suất làm việc.
- Hoạt động ổn định ngay cả khi đang quá tải 150% trong 60s hoặc 200% trong 0.5s.
- Hỗ trợ chức năng điều khiển PID và xung PWM, điều khiển lực của motor bằng chế độ chạy torque, kết hợp với PLC điều khiển chạy 16 cấp tốc độ….
- Hỗ trợ giao thức truyền thông RS485.
- Chức năng phanh hoàn hảo, dùng phanh DC, phanh động năng.
- Có tích hợp bộ nhớ trong có thể lưu tối đa 4 mã lỗi gần nhất.
- Cơ chế điều khiển theo các bước chương trình.
- Có khả năng thay đổi chế độ hoạt động giữa loại tải nhẹ với tải nặng bằng việc cài đặt tham số.
Ứng dụng:
- Các loại máy công cụ (Machine tools)
- Dệt, bao bì (textile, packaging)
- Công nghiệp hóa chất, truyền tải (chemical industry, transmission)
- Quạt và máy bơm (fan and pumps)
- Công nghệ gốm sứ (ceramic industry)
- Máy chế biến gỗ (woodworking machine)
Model |
Công suất chung |
Dòng điện In (A) |
Quạt và bơm (P) |
Dòng điện In (A) |
Kích Thước (mm) |
||
kW |
HP |
kW |
HP |
||||
G1-4T0007G |
0.75 |
1 |
2.5 |
_ |
_ |
_ |
167x97x144 |
G1-4T0015G |
1.5 |
2 |
4 |
_ |
_ |
_ |
|
G1-4T0022G |
2.2 |
3 |
5.2 |
_ |
_ |
_ |
|
G1-4T0040G/0055P |
4 |
5 |
9 |
5.5 |
7.5 |
13 |
235x143x160 |
G1-4T0055G/0075P |
5.5 |
7.5 |
13 |
7.5 |
10 |
17 |
|
G1-4T0075G/0110P |
7.5 |
10 |
17 |
11 |
15 |
25 |
260x162x174 |
G1-4T0110G/0150P |
11 |
15 |
25 |
15 |
20 |
32 |
320x170x191 |
G1-4T0150G/0185P |
15 |
20 |
32 |
18.5 |
25 |
38 |
|
G1-4T0185G/0220P |
18.5 |
25 |
38 |
22 |
30 |
45 |
320x200x184 |
G1-4T0220G/0300P |
22 |
30 |
45 |
30 |
40 |
60 |
|
G1-4T0300G/0370P |
30 |
40 |
60 |
37 |
50 |
75 |
390x235x199 |
G1-4T0370G/0450P |
37 |
50 |
75 |
45 |
60 |
90 |
|
G1-4T0450G/0550P |
45 |
60 |
90 |
55 |
75 |
110 |
590x292x265 |
G1-4T0550G/0750P |
55 |
75 |
110 |
75 |
100 |
150 |
|
G1-4T0750G/0900P |
75 |
100 |
150 |
90 |
120 |
176 |
653x326x292 |
G1-4T0900G/1100P |
90 |
120 |
176 |
110 |
150 |
210 |
|
G1-4T1100G/1320P |
110 |
150 |
210 |
132 |
175 |
250 |
Biến tần HuaYuan M1
HuaYuan M1 là loại biến tần nhỏ gọn có dải công suất từ: 0.4kW - 5.5kW. Biến tần HuaYuan M1 được ứng dụng cho các máy chế biến công nghiệp, máy giặt công nghiệp, máy chế biến kim loại, dùng trong chế biến khắc gỗ, truyền tải, máy bơm,... và đặc biệt biến tần HuaYuan M1 được sử dụng trong các dây chuyển lắp ráp gốm, máy làm ống, dây chuyền cho máy khắc.
- Dải công suất 0.4kW – 5.5kW
- Điện áp Ngõ vào : 2S : 200 ~ 240V / 4T : 380 ~ 480V.
- Tần số Ngõ vào : 48 ~ 62 Hz.
- Điện áp ngõ ra : 0~ Ngõ vào.
- Tần số đầu ra lớn nhất 0 ~ 300Hz.
- Quá tải công suất chịu được : 150% ~ 60s(±5%).
- Moment (lực) khởi động lớn:1 Hz : 150% (SVC).
- Chế độ điều khiển : V/F control .
- Tối ưu mạnh khả năng tăng tốc và giảm tốc , đàn áp quá áp và quá dòng mạnh mẽ.
- Nhiều lớp bảo vệ bàn phím để ngăn ngừa bụi, vết bẩn dầu,vv
- sơn conformal cho các thiết bị điện tử để ngăn chặn các tạp chất bụi và kéo dài tuổi thọ.
- thiết kế tối ưu hóa môi trường.
- Thiết kế nhỏ gọn , kết cấu rắn chắn tiết kiệm không gian lắp đặt.
- Tất cả bo mạch đều phủ lớp cách điện .
- EMI bộ lọc có thể được kết nối với bên ngoài để tránh nhiễu sóng điện từ đối với thiết bị.
- Độ chính xác cao tới 99.5~99.99%.
- Chức năng phong phú , có hiệu quả bảo vệ an toàn và ổn định.
- Tích hợp sẵn bàn phím điều khiển và cổng truyền thông RS485.
- Hỗ trợ tín hiệu điều khiển analog dạng 0~10V hay 4~20mA.
- Chức năng điều khiển theo chương trình đặt sẵn bằng tay.
- Dễ dàng cài đặt và hiệu chỉnh với các thông số được phân chia theo nhóm.
Model |
Công suất động cơ |
Dòng điện Output (A) |
Kích thước |
Thông số điện trở xả tương ứng |
|
Kw |
HP |
||||
M1- 2S0004 (-B) |
0.4 |
0.5 |
2.5 |
148x105x138 |
≥0.48 kW ≥350Ω |
M1- 2S0007 (-B) |
0.7 |
1 |
4 |
148x105x138 |
≥0.9 kW ≥192Ω |
M1- 2S0015 (-B) |
1.5 |
2 |
7.5 |
148x105x138 |
≥1.8 kW ≥96Ω |
M1- 2S0022 (-B) |
2.2 |
3 |
10 |
161x140x148 |
≥2.6 kW ≥65Ω |
M1- 4T0007 (-B) |
0.7 |
1 |
2.5 |
148x105x138 |
≥0.9 kW ≥556Ω |
M1- 4T0015 (-B) |
1.5 |
2 |
4 |
148x105x138 |
≥1.3 kW ≥326Ω |
M1- 4T0022 (-B) |
2.2 |
3 |
5.2 |
148x105x138 |
≥1.8 kW ≥222Ω |
M1- 4T0040 (-B) |
4 |
5 |
9 |
161x140x148 |
≥2.6 kW ≥155Ω |
M1- 4T0055 (-B) |
5.5 |
7 |
13 |
161x140x148 |
≥3.0 kW ≥120Ω |
Biến tần HuaYuan S1
- Dải công suất 0.4kW – 4.0kW(220V) ,0.4kW – 7.5kW (380V)
- Điện áp Ngõ vào : 2S : 200 ~ 240V / 4T : 380 ~ 480V.
- Tần số Ngõ vào : 48 ~ 62 Hz.
- Điện áp ngõ ra : 0~ Ngõ vào.
- Tần số đầu ra lớn nhất 0 ~ 300Hz.
- Quá tải công suất chịu được : 150% ~ 60s(±5%) ,180% ~ 3s.
- Moment (lực) khởi động lớn: 0.5 Hz ,1 Hz : 150% (SVC).
- Chế độ điều khiển : V/F control , Open loop vector control (SVC).
- Tần số sóng mang : 1 ~ 15 kHz.
- Phạm vi tốc độ : 1:100 (SVC) , 1:50 (V/F)
- Ống dẫn khí ống dẫn khí hoàn toàn độc lập , cách ly điện và cách ly ô nhiễm Dài hạn đáng tin cậy chạy trong môi trường khắc nghiệt.
- Thiết kế nhỏ gọn , kết cấu rắn chắn tiết kiệm không gian lắp đặt.
- Tất cả bo mạch đều phủ lớp cách điện .
- Dễ dàng điều chỉnh, cài đặt với bàn phím và núm xoay bằng mặt trước, cho tính năng an toàn và tiết kiệm không gian lắp đặt.
- Độ chính xác cao tới 99.5~99.99%.
- Chức năng phong phú , có hiệu quả bảo vệ an toàn và ổn định.
- Tự động giữ một điện áp đầu ra ổn định khi điện áp lưới dao động trong một phạm vi nhất định.
- Tích hợp sẵn bàn phím điều khiển và cổng truyền thông RS485.
- Hỗ trợ tín hiệu điều khiển analog dạng 0~10V hay 4~20mA.
- Chức năng điều khiển theo chương trình đặt sẵn bằng tay.
- Dễ dàng cài đặt và hiệu chỉnh với các thông số được phân chia theo nhóm.
- Hỗ trợ chức năng điều khiển PID và xung PWM.
Ứng dụng
- Chế biến gỗ khắc
- Chế biến kim loại
- Bao bì thực phẩm
- Dây chuyền sản xuất tự động
- Máy ly tâm và thiết bị cơ khí nhỏ ,kích thước khác…
- Máy làm nhang
- Máy chế biến hạt điều
- Băng tải, máy đóng gói
- Thu xả cuộn, cắt cuộn
- Máy in màu
- Máy dệt vải
- Máy dệt bao PP, PE
- Máy dệt sợi, nhuộm
- Máy khuấy ly tâm
- Máy xeo giấy, bao bì giấy
- Máy nghành cao su
- Máy nghành dược phẩm
- Máy nghành thực phẩm
- Máy nghành mía đường
- Máy ép nhựa định hình
- Máy đùn nhựa, tráng màng
- Máy đánh bóng, máy nén khí
- Máy xẻ gỗ, máy bào, máy cắt
- Hệ thống bơm nước tăng áp
- Hệ thống quạt thông gió
- Hệ thống điều hòa HVARC
Model |
Công suất động cơ |
Dòng điện Output (A) |
Kích thước HxWxD (mm) |
Thông số điện trở điện trở xả tương ứng |
Khối lượng(kg) |
|
Kw |
HP |
|||||
S1- 2S0004 (-B) |
0.4 |
0.5 |
2.5 |
182.5x81.5x145 |
≥0.48 kW ≥350Ω |
1.1 |
S1- 2S0007 (-B) |
0.7 |
1 |
4 |
182.5x81.5x145 |
≥0.9 kW ≥192Ω |
1.1 |
S1- 2S0015 (-B) |
1.5 |
2 |
7.5 |
182.5x81.5x145 |
≥1.8 kW ≥96Ω |
1.1 |
S1- 2S0022 (-B) |
2.2 |
3 |
10 |
200x100x145 |
≥2.6 kW ≥65Ω |
1.5 |
S1- 2S0040 (-B) |
4 |
5 |
17 |
240x110x158 |
≥4.2 kW ≥48Ω |
2.1 |
S1- 4T0007 (-B) |
0.7 |
1 |
2.5 |
182.5x81.5x145 |
≥0.9 kW ≥556Ω |
1.1 |
S1- 4T0015 (-B) |
1.5 |
2 |
4 |
182.5x81.5x145 |
≥1.3 kW ≥326Ω |
1.1 |
S1- 4T0022 (-B) |
2.2 |
3 |
5.2 |
182.5x81.5x145 |
≥1.8 kW ≥222Ω |
1.1 |
S1- 4T0040 (-B) |
4 |
5 |
9 |
200x100x145 |
≥2.6 kW ≥155Ω |
1.5 |
S1- 4T0055 (-B) |
5.5 |
7 |
13 |
240x110x158 |
≥3.0 kW ≥120Ω |
2.1 |
S1- 4T0075 (-B) |
7.5 |
10 |
17 |
240x110x158 |
≥4.2 kW ≥90Ω |
2.1 |