Phụ kiện chống sét
18 December,2015

Phụ kiện chống sét là gì? Bao gồm những loại thiết bị chống sét nào? Chúng ta nên hay không nên sử dụng phụ kiện chống sét cho hệ thống điện? Mời quý vị cùng xem loại các sản phẩm phụ kiện thi công hệ thống chống sét và tại sao phải sử dụng phụ kiện chống sét.

Tại sao phải sử dụng phụ kiện chống sét

Phụ kiện chống sét là thiết bị không thể thiếu trong hệ thống chống sét dành cho mọi nhà máy, doanh nghiệp, gia đình lắp đặt hệ thống chống sét. 

Thiết bị chống sét được lắp đặt nhằm giúp hạn chế những tổn thất do gián đoạn nguồn và chi phí lắp đặt, sửa chữa khi có sự cố xung quá điện áp do hệ thống sét lan truyền gây ra.

CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CHỐNG SÉT

1. Chân đế kim thu cổ điển
Chân đế kim thu cổ điển là phụ kiện để cố định kim thu chống sét vào mái nhà. Bạn có thể hàn trực tiếp, hoặc đóng đinh vào công trình vĩnh viễn. Chân đế giúp kim và mái nhà được gắn kết chắc chắn và tách biệt qua đó dễ dàng tháo lắp và bảo trì không cần hàn trực tiếp vào mái nhà gây khó khăn cho việc bảo dưỡng.

Ứng dụng của chân đế kim thu cổ điển:

Chân đế kim thu cổ điển được khá nhiều công trình lớn hiện nay sử dụng như một giải pháp giúp bạn có thể dễ dàng lắp đặt và set up. Sét vốn là dòng điện có điện thế cao và nhiệt lượng lớn nên các vật liệu phải chịu nhiệt và truyền điện nhanh. Vì vậy các hệ thống chống sét thường sử dụng các vật liệu như đồng hoặc kim loại dẫn điện, nhiệt tốt.
Việc sử dụng chân đế kim thu cổ điển đem lại hiệu quả hơn so với việc gắn hàn trực tiếp vì vậy bạn nên sử dụng hệ thống chống sét sử dụng chân đế cố định
 
2. Kẹp băng đồng 4 ngã
Kẹp định vị băng đồng 4 ngã vào tường betong, đỡ băng đồng có cách điện với mái nhà xưởng, nhà cao tầng, chạy dọc từ mái xuống đất….có 4 đường bảng đồng chạy vào, đưa ra 4 ngã.

3. Kẹp chữ U đôi liên kết giữa cọc tiếp địa và dây
Kẹp cọc tiếp địa được làm bằng đồng đặc chủng để tối ưu hóa tính dẫn điện khi nối các thiết bị lại với nhau.
 
4.Kẹp liên kết giữa cọc tiếp địa và băng đồng 25x3
Kẹp cọc D16 và băng đồng 25×3,….là loại kẹp U chuyên dụng để liên kết đồng bảng và cọc tiếp địa trong hệ thống đất, hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền…
Kẹp U cọc và bảng đồng có nhiều kích thước khác nhau, theo yêu cầu của khách hàng

5. Kẹp liên kết giữa dây và cọc tiếp địa
Kẹp tiếp địa loại dùng để kẹp cọc với dây đồng
Tính năng:
– Có độ bền cơ học cao;
– Dẫn điện tốt
– Có khả năng chống lại sự ăn mòn của thời tiết
– Có nhiều loại kích cỡ khác nhau để lựa chọn

6. Kẹp quả trám liên kết giữa dây và cọc
Kẹp quả trám là vật dụng có kích thước nhỏ thường được thiết kế với kích thước khoảng 14mm, dùng để kết nối cọc tiếp địa.  

7. Kẹp vị băng đồng
Kẹp định vị băng đồng là dạng đai ôm mỏng là vật liệu cần thiết được sử dụng trong các công trình chống sét hiện nay. Thiết bị này giúp hệ thống chống sét chắc chắn và hoạt động tốt nhất.

8. Kẹp định vị dây thoát sét
Kẹp định vị cáp vào tường cho hệ thống dây thoát sét được xem là một phần không thể thiếu được trong hệ thống chống sét.
– Dùng định vị dây thoát sét vào kết cấu công trình, tường;
– Kẹp định vị cáp vào tường có tác dụng cố định dây thoát sét trên mái vào công trình
– Kẹp định vị dây từ bản đồng ra hệ thóng tiếp địa

Phụ kiện thi công chống sét cho các công trình tòa nhà và nhà xưởng sản xuất:

phu kien chong set

• BẢNG GIÁ CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CHỐNG SÉT, TIẾP ĐỊA:

Bảng giá phụ kiện chống sét 2020
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Tên thiết bị
Xuất xứ
Giá bán (USD)
Hóa chất giảm điện trở đất Terrafill/Powerfill (22kg) Mỹ     56.00
Hóa chất giảm điện trở đất RESLO (10 kg) LPI - Úc      28.00
Hóa chất giảm điện trở đất Erico (11.34 kg) Mỹ      35.00
Khuôn hàn hóa nhiệt (khuôn, tay cầm, súng) Thái Lan    188.00
Thuốc hàn EXOWELD 90g Hàn Quốc 5.90
Thuốc hàn EXOWELD 115g Hàn Quốc 7.60


Bảng giá phụ kiện chống sét 2020
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Tên thiết bị ĐVT Bảo hành Xuất xứ Giá bán (VNĐ)
Dây đồng trần kg
Việt Nam 270,000
Cọc tiếp địa 2,4m, phi 16 cọc
Việt Nam    113,000
Cọc tiếp địa 2,4m, phi 14.2 cọc
Ấn Độ    153,000
Cọc tiếp địa 2,4m, phi 16 cọc
Ấn Độ   200,000
Cọc tiếp địa 3,0m, phi 14.2 cọc
Ấn Độ    213,000
Măng sông nối cọc phi 16 cái
Việt Nam      40,000
Oc xiết cáp và cọc loại dày cái
Việt Nam      24,000
Oc xiết cáp và cọc loại mỏng cái
Việt Nam    19,000
Oc xiết bảng đồng và cọc cái
Việt Nam      46,000
Chân đế đỡ đa năng bằng STK bộ 12 tháng Việt Nam    800,000
Hộp kiểm tra điện trở đất hộp 12 tháng Việt Nam    215,000

Đồng hồ đo điện trở đất SEW
cái 3 tháng Đài Loan 4,250,000
Đèn và bộ cảm ứng báo không
bộ 3 tháng Việt Nam 1,133,000


Bảng giá phụ kiện thi công chống sét 2020
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Tên sản phẩm Mô tả Giá bán (VNĐ)
Thanh nhôm/Thanh đồng cho hệ thống chống sét

Kích thước (AxB) (mm) Trọng lượng (kg/m)
TN253 25x3 0.2 33,000
TD253 25x3 0.2 233,000
Kẹp thanh nhôm/thanh đồng 2/4 ngã cho hệ thống chống sét (2/4 vít)

 Số vít Kích thước (AxB) (mm)

KTN2253 2 vít 25x3 10,000
KTN4253 4 vít 25x3 29,000
Kẹp thanh nhôm/thanh đồng 2/4 ngã cho hệ thống chống sét (2/4 vít)

Số vít  Kích thước (AxB) (mm)
TD2253 2 vít 25x3 26,000
KTD4253 4 vít 25x3 86,000
KTD2303 2 vít 30x3 42,000
KTD4303 4 vít 30x3 105,000
Kẹp cáp đồng cho hệ thống chống sét

Kích thước (AxB) (mm2)
CD2535 25 - 35 35,000
KCD5070 50 - 70 40,000
KCD95120 95 - 120 46,000
Kẹp cáp đồng và thanh đồng /Nhôm 4 vít cho hệ thống chống sét
KCDTD325 cáp 35 ~ 120 mm2 và thanh đồng 3x25 98,000
KCDTN325 cáp 35 ~ 120 mm2 và thanh nhôm 3x25 98,000
Kẹp cáp đồng 4 ngã cho hệ thống chống sét
KCD35120
cáp 35-120mm2
98,000
Kẹp giữ cáp đồng 4 ngã cho hệ thống chống sét

Kích thước (mm2)

KGCD2535
25 - 35
23,000
KGCD5070
50 - 70
27,000
KGCD95120
95 - 120
35,000
KGCD150185
150 - 185
53,000
KGCD240300
240 - 300
71,000
Nối lưỡng kim Đồng-Nhôm cho hệ thống chống sét
KLK253
Kích thước thanh (mm) 25 x 3
467,000
Kẹp C cho hệ thống chống sét

Kích thước (mm2)

Run
Tap
CC3535
35
35 - 2.5
53,000
CC5050
50
50 - 35
61,000
CC7070
70 - 70
70 - 35
68,000
Đế kim chống sét dùng cho thanh đồng/thanh nhôm

Kích thước kim sét
Kích thước Thanh đồng/nhôm

DKS58
5/8"
25 x 3 / 25 x 4
145,000
DKS34
3/4"
25 x 3 / 25 x 4
177,000
Kẹp nối thanh đồng/thanh nhôm 4 ngã cho hệ thống chống sét
KNTD256
Kích thước thanh Max (mm) 25x6
71,000
Kẹp thanh đồng & cọc tiếp đất dùng cho hệ thống nối đất

Đường kính cọc
Kích thước thanh max
(mm)

(Inches)
(mm)
KTDC127-2612
1/2"
12.7
26 x 12
35,000
KTDC142-2612
5/8"
14.2
26 x 12
45,000
KTDC172-2610
3/4"
17.2
26 x 10
50,000
KTDC142-302
5/8"
14.2
30 x 2
41,000
KTDC172-302
3/4"
17.2
30 x 2
61,000
KTDC142-4012
5/8"
14.2
40 x 12
71,000
Kẹp cáp & cọc tiếp đất cho hệ thống nối đất

Đường kính cọc
Kích thước cáp max
(mm2)

(Inches)
(mm)
KCDC9535
3/8"
9.5
6 - 35
41,000
KCDC1250
1/2"
12.7
16 - 50
45,000
KCDC1470
5/8"
14.2
16 - 70
48,000
KCDC1795
3/4"
17.2
35 - 95
52,000
KCDC23120
1"
23.1
 70 - 120
65,000
Kẹp giữ 2 cáp dùng cho hệ thống nối đất

Kích thước cáp (mm2)

KGCC2550
25 - 50
81,000
KGCC70120
70 - 120
89,000
Kẹp U cáp & cọc tiếp đất dùng cho hệ thống nối đất

Đường kính cọc
Đường kính cáp (mm2)

(Inches)
(mm)
KUCC14295
5/8"
14.2
16 - 95
115,000
KUCC142185
5/8"
14.2
70 - 185
119,000
KUCC142300
5/8"
14.2
150 - 300
123,000
KUCC17270
3/4"
17.2
16 - 70
126,000
Kẹp giữ cọc tiếp đất cho hệ thống nối đất

Kích thước cáp (mm2)

KGC95180
95 - 180
45,000
KGC150185
150 - 185
57,000
Kẹp U thanh đồng/Nhôm & cọc tiếp đất cho hệ thống nối đất

Kích thước cọc
(mm)
Kích thước thanh đồng/nhôm (mm)
Giá bán
KYTC16
16
25 x 3
115,000
KYTC20
20
25 x 3
129,000
KYTC25
25
25 x 3
147,000
KYTC31
31
25 x 3
173,000
KYTC38
38
25 x 3
213,000
KYTC50
50
25 x 3
355,000
Đầu nối đất 1 điểm cho hệ thống nối đất
DND120(1)
Cáp 35~120mm2
532,000
DND120(2)
Cáp 35~120mm2
620,000
DND120(4)
Cáp 35~120mm2
710,000

Tùy vào mục đích sử dụng mà chúng ta chọn PHU KIEN CHONG SET cho phù hợp với nhu cầu. Để được hỗ trợ tư vấn sản phẩm phù hợp quý vị vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và mức chiết khấu tốt nhất.

☎ 0906.330.664

☎ 0931.331.118

Email: sieuthicodien@gmail.com

Sản phẩm khác