Trang chủ / Thiết bị chống sét / LPI-STORMASTER
LPI-STORMASTER
LPI® - Lightning Protection International Pty Ltd (gọi tắt là “LPI”) là tên đầy đủ của một công ty Úc, chuyên sản xuất và cung cấp nhiều loại thiết bị trong lĩnh vực chống sét trực tiếp, chống xung sét lan truyền và quá điện áp và các giải pháp đất rộng khắp trên toàn thế giới.
STORMASTER LPI là công ty đã hoạt động trên toàn cầu hơn 70 năm qua, đã giúp khách hàng thực hiện nhiều dự án trong lĩnh vực chống sét trực tiếp, chống xung sét lan truyền và quá điện áp và các giải pháp đất. Bên cạnh đó chúng tôi còn có nhiều kinh nghiệm bao gồm giám sát sự cố, thiết kế hệ thống, đào tạo kỹ thuật, chứng nhận và lắp đặt chống sét trong các ngành lĩnh vực sau:
- Viễn thông và Truyền thông
- Dầu khí
- Các cao ốc và khách sạn – tất cả các công trình xây dựng
- Cơ sở hạ tầng các trung tâm thể thao – Sân Golf, trường đua, Sân vận động.
- Hàng không dân dụng và Quân sự.
- Khai thác khoáng sản.
- Tất cả các loại hình công nghiệp.
- Bảo vệ các thiết bị Viễn thông, giám sát và lưu trữ các thiết bị trong quân đội.
- Truyền tải điện
- Vận tải đường sắt
- Bảo vệ các công trình lớn, khu bảo tồn
Kim thu sét Stormaster ESE của LPI là một hệ thống chống sét trực tiếp an toàn và hiệu quả cho các thiết bị của bạn. Kim thu sét Stormaster ESE của LPI thu năng lượng sét tại một điểm thích hợp. Sét được truyền xuống đất qua cáp thoát sét. Khi sét được truyền xuống đất, năng lượng sét được giải phóng một cách an toàn mà không gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
Nguyên lý hoạt động của kim thu sét Stormaster ESE
Sử dụng điện trường tự nhiên xuất hiện giữa kim thu sét và đám mây mang điện tích để tạo ra một dòng ion phóng ngược chiều với tia sét vào thời điểm thích hợp. Phương pháp này tạo sự an toàn và hiệu quả để điều khiển thu năng lượng sét vào một điểm thích hợp.
Khi điện trường tập trung xung quanh kim thu sét Stomaster ESE đến gần khu vực được bảo vệ thì mức điện thế của nó sẽ tăng rất nhanh, điều này làm sinh ra một dòng ion phóng ngược từ kim thu sét lên. Sự xuất hiện sớm của dòng ion tạo thành đường dẫn năng lượng sét vào vị trí thích hợp và khả năng bảo vệ khu vực chống sét sẽ tốt hơn so với loại kim thu sét thông thường.
Với việc tạo ra tia tiên đạo hướng lên từ đỉnh kim sớm hơn các điểm khác, kim thuStormaster ESE trở thành điểm được ưu tiên cho việc thu hút sét trong khu vực được bảo vệ.
Quá trình kiểm định
Cũng như những công ty đi đầu trong lĩnh vực chống sét, các sản phẩm của LPI đã được kiểm định chặt chẽ trong phòng thí nghiệm và ngoài hiện trường như một phần của việc nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Thông qua quá trình phát triển, sản phẩm chống sét Stormaster ESE và các sản phẩm cùng loại đã được kiểm tra nghiêm ngặt ở điều kiện điên thế cao. Kim thu sét Stormaster ESE đã được cải tiến để trải qua thừ nghiệm cuối cùng là kiểm tra về tính độc lập và hoàn toàn tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế NFC17 – 102 của Pháp.
Sau khi kiểm tra và so sánh giữa đầu thu sét ESE và một đầu thu sét loại thường dựa theo những tiêu chuẩn khách quan của NF C17 – 102 nhận thấy tời gian đáp ứng và tiếp nhận xung sét của hai loại có sự khác biệt, loại đầu thu sét ESE đem lại độ an toàn lớn hơn cho thiết bị.
Dòng sản phẩm Stormaster ESE
Các loại sản phẩm kim thu chủ động phát tia tiên đạo sớm:
Mã hàng:
Stormaster-ESE-15
Stormaster-ESE-15-GI Stormaster-ESE-30
Stormaster-ESE-30-GI Stormaster-ESE-50
Stormaster-ESE-50-GI Stormaster-ESE-60
Stormaster-ESE-60-GI
(Loại GI có thể gắn trực tiếp lên ống GI có đường kính 2 inch).
Tham khảo tài liệu kỹ thuật chi tiết tại đây: http://www.lpi.com.au/
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thông tin chi tiết và bảng giá cập nhật đầy đủ nhất.
• Bảng báo giá bán sản phẩm:
Bảng giá thiết bị cắt lọc sét lan truyền Stomaster LPI - Úc 2012
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
|
||
Mã hàng | Diễn giải | Giá bán (USD) |
DLSF-16A |
Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 16A, 1 pha, lắp trên thanh ray, 240V AC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 10kA 8/20µs, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 5kA 8/20µs và bảo vệ 15kA trung tính-đất |
223.00 |
DLSF-20A |
Thiết bị cắt lọc sét trên đường nguồn, 20A, 1 pha, lắp trên thanh ray, 240VAC, 3 phương thức bảo vệ L-N, L-E & N-E, bảo vệ sơ cấp mỗi phương thức 10kA 8/20µs, bảo vệ thứ cấp mỗi phương thức 5kA 8/20µs và bảo vệ 15kA trung tính-đất |
331.00 |
TLP-K10
|
Chống sét trên đường điện thoại, 10 đôi dây, 1MHZ,
144bits/giây, 190V, a+b+e 20kA 8/20 µs, gắn trực
tiếp vào phiến krone ISA.
|
155.00
|
VHS-K10-72/230
|
Thiết bị chống sét cho 10line điện thoại và data
|
171.00
|
DD1 0.1T
|
Thiết bị bảo vệ đường điện thoại, mạch
ISDN/ADSL/PCM, dòng tải 140µA, 20kA 8/20µs,
một đôi dây.
|
64.00
|
CF-90
|
Chống sét lan truyền theo đường Fiđe, 20kA,
480V-720V, N loại F đến F
|
31.00
|
C75BNC90
|
Chống sét lan truyền theo đường truyền dữ liệu cáp
đồng trục tốc độ cao, 90V, 20kA, 75W.
|
60.00
|
LANRJ45/cat6
|
LAN, RJ45, thiết bị bảo vệ T nền 100
|
111.00
|
ILC36V
|
Thiết bị chống sét cho load cell
|
193.00
|
SST150
|
Thiết bị cắt sét 1 pha, chịu được dòng sét 50kA.
Lắp trên thanh ray, bảo vệ L-E, L-N, điện áp danh
định 240 VAC, (385V Uc), 50kA 8/20 µs
|
100.00
|
3xSST150+NE15
|
Thiết bị cắt sét 03 pha không phụ thuộc tải, chịu
dòng 50kA
|
393.00
|
SGT50-25
|
Thiết bị cắt sét 01 pha không phụ thuộc tải, chịu
dòng 135kA
|
153.00
|
NE15
|
Thiết bị chống sét trung tính đất, dòng sét 15kA
|
97.00
|
NE100
|
Thiết bị chống sét trung tính đất, dòng sét 100kA
|
153.00
|
|
CẮT LỌC 1 PHA
|
|
SF132A-NE
|
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 32A, với bảo vệ cấp II ứng
dụng cho P-N, 100kA 8/20µs bảo vệ phía phụ tải cho
mỗi pha, 100 kA 10/350µs N-E, màn hình hiển thị
trạng thái, các công tắc báo động
|
893.00
|
SF163A-NE
|
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 63A, với bảo vệ cấp II ứng
dụng cho P-N, 100kA 8/20µs bảo vệ phía phụ tải cho
mỗi pha, 100 kA 10/350µs N-E, màn hình hiển thị
trạng thái, các công tắc báo động
|
920.00
|
|
CẮT LỌC 1 PHA CÓ SS480
|
|
SF132A-NE-SS480
|
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 32A, 480V Uc, với bảo vệ
cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20µs bảo vệ phía
đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ phụ tải cho mỗi
pha, 100 kA 10/350µs N-E, màn hình hiển thị trạng
thái, LED, các công tắc báo động
|
1,053.00
|
SF140A-NE-SS480
|
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 40A, 480V Uc, với bảo vệ
cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20µs bảo vệ phía
đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ phụ tải cho mỗi
pha, 100 kA 10/350µs N-E, màn hình hiển thị trạng
thái, LED, các công tắc báo động
|
1,067.00
|
SF163A-NE-SS480
|
Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, 63A, 480V Uc, với bảo vệ
cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20µs bảo vệ phía
đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ phụ tải cho mỗi
pha, 100 kA 10/350µs N-E, màn hình hiển thị trạng
thái, LED, các công tắc báo động
|
1,093.00
|
SF1125A-NE-SS480
|
Thiết bị lọc sét SF, 1 pha, 125A, 480V Uc với bảo vệ
cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350 µs, 135kA
8/20 µs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ
phía phụ tải cho mỗi pha. 100kA 10/350µs N-E, màn
hình hiển thị trạng thái, LED, các công tắc báo động
|
1,600.00
|
|
CẮT LỌC 3 PHA
|
|
SF332A-NE
|
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 32A, vời bảo vệ cấp II ứng
dụng cho P-N, 100kA 8/20 ms bảo vệ phía đường
dây, 50kA 8/20 ms bảo vệ phía tụ tải cho mỗi pha,
100kA 10/350 ms N-E, màn hình hiển thị trạng thái,
các công tắc báo động.
|
1,853.00
|
SF363A-NE
|
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 63A, vời bảo vệ cấp II ứng
dụng cho P-N, 100kA 8/20 µs bảo vệ phía đường
dây, 50kA 8/20 µs bảo vệ phía tụ tải cho mỗi pha,
100kA 10/350 µs N-E, màn hình hiển thị trạng thái,
các công tắc báo động.
|
1,973.00
|
|
CẮT LỌC 3 PHA CÓ SS480
|
|
SF332A-NE-SS480
|
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 32A, 480V Uc với bảo vệ
cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20 µs bảo vệ phía
đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ phía phụ tải cho
mỗi pha, 100kA 10/350µs N-E, màn hình hiển thị
trạng thái, LED, các công tắc báo động.
|
2,333.00
|
SF340A-NE-SS480
|
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 40A, 480V Uc với bảo vệ
cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20 µs bảo vệ phía
đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ phía phụ tải cho
mỗi pha, 100kA 10/350 µs N-E, màn hình hiển thị
trạng thái, LED, các công tắc báo động.
|
2,413.00
|
SF363A-NE-SS480
|
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 63A, 480V Uc với bảo vệ
cấp II ứng dụng cho P-N, 160kA 8/20 µs bảo vệ phía
đường dây, 40kA 8/20 µs bảo vệ phía phụ tải cho
mỗi pha, 100kA 10/350 µs N-E, màn hình hiển thị
trạng thái, LED, các công tắc báo động.
|
2,440.00
|
SF3125A-NE-SS480
|
Thiết bị lọc sét SF, 3 pha, 125A, 480V Uc với bảo vệ
cấp I ứng dụng cho P-N, 50kA 10/350 µs, 135kA
8/20µs bảo vệ phía đường dây, 40kA 8/20µs bảo vệ
phía phụ tải cho mỗi pha, 100kA 10/350µs N-E, màn
hình hiển thị trạng thái, LED, các công tắc báo động.
|
2,600.00
|
SF3200A-NE-SS480
|
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 200A
|
4,467.00
|
SF3315A-NE-SS480
|
Tủ cắt lọc sét 03 pha, dòng tải 315A
|
5,933.00
|
SF3400A-NE-SS480
|
Thiết bị cắt lọc sét sử dụng công nghệ mới TSG và
TDS, 3 pha, Model TSG-SPR3400, dòng tải
400A/pha, điện áp 220V, cường độ dòng sét cực đại
130kA/pha L-N và 130KA N-E, có đèn báo tình trạng
làm việc của thiết bị. Bảo vệ thứ cấp cho trạm.
|
6,200.00
|
|
CẮT 1 PHA
|
|
1PPM50kA-NE
|
Tủ cắt sét 01 pha, dòng sét 50KA, không phụ thuộc
dòng tải
|
493.00
|
1PPMSG135kA-NE
|
Tủ cắt sét 01 pha, dòng sét 135KA, không phụ thuộc
dòng tải
|
547.00
|
1PPM175kA-NE
|
Tủ cắt sét 01 pha, dòng sét 175KA, không phụ thuộc
dòng tải
|
640.00
|
|
CẮT 3 PHA
|
|
3PPM50kA-NE
|
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 50KA, không phụ thuộc
dòng tải
|
680.00
|
3PPMSG135kA-NE
|
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 135KA, không phụ thuộc
dòng tải
|
880.00
|
3PPMSG175kA-NE
|
Tủ cắt sét 03 pha, dòng sét 175KA, không phụ thuộc
dòng tải
|
1,080.00
|
Bảng giá kim thu sét chủ động Stormaster LPI – Úc 2012
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
|
|||
Tên thiết bị
|
Bảo hành
|
Bán kính bảo vệ cấp III (h=5m)
|
Giá bán (VNĐ)
|
ESE 15 (khớp đồng) |
24 tháng
|
51m
|
6,560,000
|
ESE 30 (khớp đồng) |
24 tháng
|
71m
|
8,220,000
|
ESE 50 (khớp đồng) |
24 tháng
|
95m
|
9,670,000
|
ESE 60 (khớp đồng) |
24 tháng
|
107m
|
17,330,000
|
CAT I (khớp nhựa) |
24 tháng
|
tùy độ cao công trình
|
10,780,000
|
CAT II (khớp nhựa) |
24 tháng
|
tùy độ cao công trình
|
18,780,000
|
CAT III (khớp nhựa) |
24 tháng
|
tùy độ cao công trình
|
26,670,000
|
Bảng giá phụ kiện chống sét Stormaster LPI – Úc 24-09-2011
(Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%)
|
||
Tên thiết bị
|
Bảo hành
|
Giá bán (USD)
|
Thiết bị đếm sét LSR-1 |
24 tháng
|
238.00
|
Van cân bằng đẳng thế TEC-100 |
24 tháng
|
238.00
|
Cáp thoát sét 7 lớp HVSC |
24 tháng
|
58.00
|
Bộ xử lý đầu trên UTERKIT-MK2
|
24 tháng
|
269.00
|
Bộ xử lý đầu dưới LTERMKIT
|
24 tháng
|
50.00
|
Ống thủy tinh 2m FRP-2M
|
24 tháng
|
256.00
|
Khớp nối I/LCOUPLING
|
24 tháng
|
150.00
|